Khi nguồn và lưới điện trong nước đang phát triển nhanh chóng, đảm bảo lưới điện vận hành ổn định, tin cậy là nhiệm vụ hết sức quan trọng việc chế tạo thiết bị điện trung áp ngày càng đặt ra những yêu cầu mới. Đáp ứng cho nhu cầu đó, Công ty TNHH Một thành viên Thiết kế và Chế tạo Thiết bị điện (EDMC), thuộc Tổng Công ty Thiết bị điện Đông Anh (EEMC) đã sản xuất thành công sản phẩm mới là Hợp bộ biến dòng đo lường, biến áp đo lường ba pha (MOF). Đây là thiết bị tích hợp biến dòng đo lường và biến điện áp đo lường trong cùng một sản phẩm, sử dụng trên lưới điện đáp ứng nhu cầu đo lường và bảo vệ.
Thiết bị được lắp tổ hợp trong thùng kín, cách điện chính và làm mát bằng dầu biến thế, có bình hút ẩm kèm theo. Sứ cách điện được lắp đặt phía trên thân thùng, đảm bảo đấu nối với lưới điện chắc chắn. Hộp đấu dây nhị thứ bố trí bên thân thùng, có vị trí kẹp chì niêm phong.
Thiết bị được nghiên cứu, chế tạo có độ tin cậy cao, thử nghiệm trên dây chuyền công nghệ và thiết bị hiện đại đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn IEC 60044-3:2003. Thiết bị được quản lý chất lượng nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO 9001-2015, và được Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam cấp quyết định phê duyệt mẫu thiết bị đo theo quy định.
TT |
Các thông số kỹ thuật chung |
Đơn vị đo |
Giá trị |
||
1 | Loại 3 pha 4 dây, làm việc ngoài trời, ngâm trong dầu | ||||
2 | Điện áp danh định sơ cấp | kV | 22-24 | ||
3 | Điện áp làm việc lớn nhất | kV | 24 | ||
4 | Tần số | Hz | 50 | ||
5 | Mức cách điện danh định | kV | 24 / 50 /125 | ||
6 |
Điện áp thử tần số công nghiệp trong 1 phút (r.m.s)
– Sơ cấp – Thứ cấp |
kV kV |
50 3 |
||
7 | Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) | kVpeak | 125 | ||
8 | Chiều dài đường rò tối thiểu | mm/kV | 25 | ||
9 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC60044-3: 2003 | |||
10 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9001- 2015 | |||
II | Thông số kỹ thuật biến dòng đo lường | ||||
1 | Dòng điện danh định sơ cấp | A | 5-300A | ||
2 | Dòng điện danh định thứ cấp | A | 1; 5 | ||
3 | Cấp chính xác | 0,5 (0,2); 5P20 | |||
4 | Số cuộn thứ cấp tối đa/pha | 02 | |||
5 | Dung lượng thứ cấp/01 cuộn | VA | 5- 30VA | ||
6 | Dòng điện nhiệt ngắn hạn danh định (Ith) | kA/3s | 80*In | ||
7 | Khả năng chịu quá tải liên tục định mức | 120% | |||
III | Các thông số kỹ thuật cơ bản về biến áp đo lường | ||||
1 | Điện áp danh định sơ cấp U1 | V | 22 000:(23 000:);
24 000:; |
||
2 | Điện áp danh định thứ cấp U2 | V | 100:(110:); 3800:; 110:3 (100:3) |
||
3 | Cấp chính xác | 0,5 (0,2); 3P | |||
4 | Số cuộn thứ cấp tối đa/pha | 02 | |||
5 | Dung lượng thứ cấp/01 cuộn | VA | 5-75VA | ||
6 | Hệ số điện áp danh định | 1,5/30s |